🔍
Search:
PHẾ BỎ
🌟
PHẾ BỎ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
오래된 기구, 제도, 법 등을 없애다.
1
XÓA BỎ, PHẾ BỎ:
Làm mất luật pháp, chế độ, tổ chức đã trở nên lỗi thời...
-
Động từ
-
1
오래된 기구, 제도, 법 등이 없어지다.
1
XÓA BỎ, PHẾ BỎ:
Luật pháp, chế độ, tổ chức đã lỗi thời... bị mất đi.
-
Danh từ
-
1
오래된 기구, 제도, 법 등을 없앰.
1
SỰ XÓA BỎ, SỰ PHẾ BỎ:
Sự làm mất luật pháp, chế độ, tổ chức đã trở nên lỗi thời...
-
☆☆
Danh từ
-
1
실시해 오던 제도나 법규, 일 등을 그만두거나 없앰.
1
(SỰ) PHẾ BỎ, BÃI BỎ, XÓA BỎ, HỦY BỎ:
Việc ngưng hay xóa bỏ chế độ, quy định hay công việc... được thực thi đến nay.
-
Động từ
-
1
있던 제도, 기관, 풍습 등을 버리거나 없애다.
1
PHẾ BỎ, BÃI BỎ, HỦY BỎ:
Bỏ đi hay loại bỏ chế độ, cơ quan, phong tục… từng có.
-
2
사람을 어떤 지위에서 몰아내다.
2
PHẾ TRUẤT:
Lật đổ một người khỏi một chức vị nào đó.
-
3
해 오던 일을 중간에 그만두다.
3
HỦY BỎ:
Ngưng việc đang làm ở giữa chừng.
🌟
PHẾ BỎ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
2.
조선 전기에 학자를 양성하고 학문을 연구하기 위해 만든 기관. 세종 2년인 1420년에 궁궐 안에 설치하였으며, 세조 2년인 1456년에 폐지되었다.
2.
JIPHYEONJEON; TẬP HIỀN ĐIỆN:
Cơ quan nghiên cứu và đào tạo nhân tài thời kỳ đầu của vương triều Joseon, được đặt trong hoàng cung vào đời vua Sejong năm thứ 2 (năm 1420) và bị phế bỏ vào đời vua Sejo năm thứ 2 (năm 1456).